Thương hiệu: Aptamil Newzealand
Aptamil Profutura Cesarbiotik 2 800g (12-24 tháng)
Nhận Voucher
Thường Được Mua Cùng
Tã quần Huggies Skincare gói cực đại (XL, 12-17kg, 60 miếng) (giao bao bì ngẫu nhiên)
Tã quần Huggies Skincare gói cực đại (L, 9-14kg, 68 miếng) (giao bao bì ngẫu nhiên)
Sản Phẩm Tương Tự
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên sản phẩm | Sản phẩm dinh dưỡng công thức Aptamil Profutura CESARBIOTIK 2, dành cho trẻ từ 12 - 24 tháng tuổi |
Thương hiệu | Aptamil |
Xuất xứ thương hiệu | Pháp |
Sản xuất tại | New Zealand |
Trọng lượng sản phẩm | 800g |
Độ tuổi phù hợp | 12 - 24 tháng tuổi |
Nhà sản xuất | Danone |
Hướng dẫn sử dụng | Bước 1: Rửa tay và tiệt trùng tất cả các dụng cụ với nước sạch đun sôi trong 10 phút. Đun sôi nước, để nước nguội đến 40°C. Đong lượng nước cần thiết cho vào bình. Bước 2: Dùng muỗng được cung cấp, gạt bớt bột. Không đè hay ép bột. Bước 3: Cho đúng lượng bột vào bình (theo bảng hướng dẫn pha sản phẩm cho trẻ). Bước 4: Đậy nắp bình đã tiệt trùng và lắc nhẹ cho đến khi bột tan hết. Bước 5: Kiểm tra nhiệt độ sản phẩm sau khi pha. Cho trẻ uống ngay. Chỉ pha sẵn một phần ăn cho một lần dùng. Bỏ phần sản phẩm còn thừa. |
Hướng dẫn bảo quản | . Sử dụng trước thời hạn in trên đáy hộp. . Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát trước và sau khi mở hộp để đảm bảo chất lượng sản phẩm; . Sau khi mở hộp, hạn chế để sản phẩm tiếp xúc không khí và sử dụng hết trong vòng 4 tuần. |
Hướng dẫn pha sản phẩm
Lượng dùng khuyến nghị và bảo quản
Pha 1 muỗng (8,6 g) Aptamil Profutura CESARBIOTIK 2 với 50 ml nước. Tỷ lệ này chỉ được thay đổi theo chỉ định của chuyên viên y tế. Pha sản phẩm không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của trẻ. Chỉ pha sẵn một phần ăn cho một lần dùng. Sử dụng muỗng đo lường được cung cấp.Thành phần
Sữa tách béo (sữa bò), Lactose (sữa bò), Sữa nguyên kem (sữa bò), Hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ olein, dầu hạt cải, dầu dừa, dầu hướng dương), bột đạm whey (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Acid decosahexaenoic (DHA) (Dầu cá), Các khoáng chất (Tri natri citrat, Calci carbonat, Dicalci phosphat, Kali clorid, Dikali phosphat, Tri kali citrat, Magnesi clorid, Kali iodid, Sắt (II) sulfat, Sắt (III) pyrophosphat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Mangan sulfat, Natri selenit, Tri calci photphat), Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (IcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Maltodextrin (Ngô), Các vitamin (Vitamin C (Natri-L-ascorbat), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (D-pantothenat, calci), Vitamin E (DL-alpha-tocopheryl acetat), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Biotin (D-biotin), Acid folic (Acid pteroymonoglutamic), Vitamin K1 (phytomenadion), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B12 (Cyanocobalamin)), Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành, INS 322(i)), Bifidobacterium breve M-16V, Taurin, Cholin clorid, L-carnitin, Inositol, Beta-caroten, Chất điều chỉnh độ acid (Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS 526; Acid citric, INS 330), Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, INS 304; Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp), INS 307b; dl-alpha-Tocopherol, INS 307c).
Thông tin về dị ứng thực phẩm: Có chứa sữa, dầu cá, và đậu nành.