Thương hiệu: Nestle NAN Supreme
Sữa NAN SUPREME PRO số 2 800g (6-24 tháng) (giao bao bì ngẫu nhiên)
Nhận Voucher
Thường Được Mua Cùng
Sản Phẩm Tương Tự
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên sản phẩm | Sữa NAN SUPREME PRO số 2 800g |
Thương hiệu | Nestle |
Xuất xứ thương hiệu | Thuỵ Sỹ |
Sản xuất tại | Đức |
Trọng lượng sản phẩm | 0.8 |
Cảnh báo | . Không sử dụng cho trẻ dị ứng với các thành phần của sản phẩm. Nên có sự hướng dẫn của bác sĩ trước khi dùng đối với trẻ không dung nạp lactose. |
Hướng dẫn sử dụng | .Rửa sạch tay trước khi pha Nan Supreme Pro cho trẻ. .Rửa cốc và nắp đậy thật sạch. .Đun sôi trong 5 phút. .Đậy kín nắp đến khi sử dụng. Đun sôi nước và để nguội bớt (Làm nguội nước bằng với nhiệt độ của cơ thể). .Theo sát bảng hướng dẫn cách pha. .Đầu tiên, đổ nước ấm vào cốc. Sau đó, thêm chính xác số muỗng lường đã gạt ngang tương ứng với độ tuổi của trẻ. .Đảm bảo muỗng lường khô ráo rồi đặt lại vào hộp. Đậy nắp kín sau mỗi lần sử dụng và bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. .Đậy nắp và lắc hoặc khuấy đều đến khi bột được hoàn tan hoàn toàn. .Kiểm tra nhiệt độ trước khi cho trẻ uống. |
Hướng dẫn bảo quản | . Bảo quản sản phẩm nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. . Sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở hộp. |
Nestle NAN Supreme Pro số 2 là sữa bột công thức dành riêng cho trẻ 6-24 tháng tuổi.
Tỷ lệ pha gợi ý
Ba mẹ tham khảo chi tiết trong bảng hướng dẫn cách pha dưới đây:
Chú ý: Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Thành phần
Bột WHEY chứa ĐẠM chất lượng OPTIPRO thủy phân một phần (từ SỮA - MILK), Hỗn hợp dầu (Dầu hướng dương giàu oleic, Dầu hạt cải có hàm lượng acid Erucic thấp, Dầu CÁ giàu DHA (FISH oil high DHA), Dầu nấm giàu ARA), LACTOSE (từ SỮA - MILK), Các khoáng chất (Calci Phosphat dibasic, Calci Clorid, Sắt Sulphat, Kẽm Sulphat, Đồng Sulphat, Mangan Sulphat, Kali Iodid, Natri Selenit, Magnesi Clorid), Các vitamin (C, E, Nicotinamide, B5, A, B1, B6, B2, Acid Folic, K1, Biotin, D3, B12), 2'-O-Fucosyllactose (2'- FL), Difucosyllactose (DFL), Bifidobacterium lactis (Bifidus BL), Lacto-N-tetraose (LNT), 6'-O- Sialyllactose (6'-SL), 3'-O-Sialyllactose (3'-SL), L-Carnitine, Chất điều chỉnh độ acid acid Citric.