Nhận Voucher
Thường Được Mua Cùng
Sản Phẩm Tương Tự
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên sản phẩm | Sữa dê Kabrita Số 1 400g (0-12 tháng) |
Thương hiệu | Kabrita |
Sản xuất tại | Hà Lan |
Trọng lượng sản phẩm | 0.4 |
Độ tuổi phù hợp | 0 - 12 tháng |
Nhà sản xuất | Ausnutria Nutrition B.V |
Hướng dẫn sử dụng | .Pha sản phẩm không quá 1 giờ trước khi cho trẻ uống. .Rửa tay thật sạch trước khi pha sản phẩm. .Đảm bảo thao tác hợp vệ sinh: rửa tay thật sạch trước khi pha sản phẩm và dùng dụng cụ pha sản phẩm đã được vệ sinh sạch sẽ. .Đối với cốc có dung tích 165 ml: đun nóng 150ml nước đến khoảng 40°C. .Cho 5 muỗng sản phẩm dinh dưỡng công thức từ sữa dê Kabrita dành cho trẻ 12-24 tháng tuổi vào cốc.. .Lắc đều cho đến khi tan hết bột. Kiểm tra nhiệt độ ở mặt trong cổ tay của bạn. |
Hướng dẫn bảo quản | .Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. .Đậy kín nắp sau khi sử dụng. .Sử dụng hết trong vòng 4 tuần từ khi mở nắp. |
. Hương vị thơm ngon;
. Thành phần độc quyền chuẩn châu Âu, lành tính với trẻ nhỏ;
. Chứa các thành phần giàu đạm: A2 ß-casein, whey:casein;
. Chất xơ hòa tan GOS tốt cho hệ tiêu hóa;
. Hoạt chất hMOs có lợi cho hệ miễn dịch và hệ vi sinh đường ruột;
. Các thành phần có lợi cho não bộ và thị giác: DHA, ARA;
. 22 khoáng chất và Vitamin thiết yếu cho bé.
Tỷ lệ pha gợi ý
Thành phần
Lactose (sữa) 45,9%, sữa dê tách béo 13,3%, bột whey protein (từ bột sữa dê) 9,3%, Galacto-oligosaccharides (sữa) 4,3%, dầu thực vật (dầu dừa, dầu cải, dầu hướng dương), 1,3-Dioleoyl 2-palmitoy triglycerid, khoáng chất (Calcium carbonate, Tripotassium citrate, Trisodium citrate, Potassium hydroxide, Sodium chloride, Potassium chloride, Magnesium chloride, Ferrous sulphate, Zinc sulphate, Tricalcium diphosphate, Copper sulphate, Manganese(II) sulphate, Potassium iodate, Sodium selenate), dầu cá (có chứa DHA), Choline bitartrate, dầu arachidonic acid, L-Phenylalanine, Vitamins (L-Ascorbic acid, Sodium L-ascorbate, Nicotinic acid amide (Nicotinamide), Calcium-D-pantothenate, DL-alpha-Tocopheryl acetate, Riboflavin, Thiaminchloride hydrochloride, Retinyl acetate, Pyridoxine hydrochloride, Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Phytomenadione (2-Methyl-3-phytyl-1,4- naphthoquinone/ Phylloquinone/ Phytonadione), D-Biotin, Vitamin D3 = Cholecalciferol, Cyanocobalamin), Taurine, Myo-Inositol (=meso-Inositol), L-Carnitine, L-Tryptophan.