Nhận Voucher
Thường Được Mua Cùng
Sản Phẩm Tương Tự
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên sản phẩm | Sữa Blackmores Số 2 900g (6-12 tháng tuổi) |
Thương hiệu | Blackmores |
Xuất xứ thương hiệu | Úc |
Sản xuất tại | Úc |
Trọng lượng sản phẩm | 0,9 |
Nhà sản xuất | Blackmores |
Độ tuổi phù hợp | 6 - 12 tháng tuổi |
Hướng dẫn sử dụng | . Rửa tay và tất cả các dụng cụ trước khi pha. . Tiệt trùng tất cả các dụng cụ bằng cách đun sôi trong 5 phút hoặc sử dụng máy tiệt trùng. . Đun sôi nước uống sạch trong 5 phút và để nguội. . Khi nguội, đo chính xác lượng nước và bột cần thiết như hướng dẫn. . Chỉ sử dụng muỗng được cung cấp, múc đầy muỗng vừa đủ và gạt muỗng. Cho bột vào nước đã chuẩn bị, đóng chặt bình và lắc hoặc khuấy nhẹ bằng thìa sạch cho đến khi sữa tan hết. . Kiểm tra nhiệt độ trên cổ tay, sau đó cho bé uống ngay. Lưu ý: . Tiệt trùng bình và dụng cụ pha đúng cách, chỉ pha đủ cho bé 1 lần dùng tùy theo nhu cầu ăn của bé. . Mẹ nên cho con dùng hết trong 1 lần pha sữa, tuyệt đối không sử dụng sữa thừa, sữa pha quá 1 giờ đồng hồ. |
Hướng dẫn bảo quản | . Luôn đóng chặt nắp nhựa sau khi sử dụng. . Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát (như tủ thức ăn). . Tránh lưu trữ quá lâu ở nhiệt độ cao. . Sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần từ khi mở hộp. . Không sử dụng nếu có dấu hiệu bị hư hỏng. |
Tỷ lệ pha gợi ý
Xem tỷ lệ pha gợi ý trong bảng dưới đây:
Độ tuổi | Lượng nước (ml) | Số muỗng | Số lần uống/ngày |
6 - 12 tháng | 180 | 3 | 4 - 5 |
Lưu ý: Một muỗng bột gạt ngang pha với 60ml nước tương đương với khoảng 67ml sữa
Thành phần
Sữa đặc, hỗn hợp dầu thực vật*, Galacto-oligosaccharide (GOS), Lactose, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, Mono-and Di-glycerides), Docosahexaenoic Acid Oil (DHA), Arachidonic Axit Oil (ARA), Taurine, Nucleotides (5’-CMP, 5’-AMP, diSodium 5’-UMP, diSodium 5’-IMP, diSodium 5’-GMP, Lutein, chất chống oxy hóa (Ascorbyl Palmitate, Tocopherol concentrat dạng hỗn hợp INS 307b).
Khoáng chất (Calcium Carbonate, Potassium Chloride, diSodium Phosphate, Magnesium Chloride, Ferric Pyrophosphate, Zinc sulphate, triCalcium Phosphate, Copper Sulphate, Manganese Sulphate, Potassium Iodide, Sodium Selenite).
Vitamins (L-Sodium Ascorbate (vitamin C), d-alpha Tocopheryl Acetate (vitamin E), Retinyl Acetate (vitamin A), Nicotinamide (vitamin B3), Inositol, Cholecalciferol (vitamin D), Calcium Pantothenate (vitamin B5), Thiamin Hydrochloride (vitamin B1), Riboflavin (vitamin B2), Pyridoxine Hydrochloride (vitamin B6), Axit Folic (vitamin B9), Phytonadione (vitamin K1), D-Biotin, Cyanocobalamin (vitamin B12). Bao hàm sữa và đậu nành.