Thương hiệu: Morinaga
Sữa Morinaga số 1 850g (Hagukumi, 0-6 tháng)
Nhận Voucher
Thường Được Mua Cùng
Tã dán Bobby siêu thấm - khô thoáng (Sơ sinh, dưới 5kg, 70 miếng) (giao bao bì ngẫu nhiên)
Tã dán Bobby siêu thấm - khô thoáng (S, 4-8kg, 80 miếng) (giao bao bì ngẫu nhiên)
Sản Phẩm Tương Tự
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên sản phẩm | Sản phẩm dinh dưỡng công thức Morinaga Hagukumi dành cho trẻ nhỏ từ 0 đến 6 tháng tuổi |
Thương hiệu | Morinaga |
Sản xuất tại | Morinaga Milk Industry Co., LTD |
Trọng lượng sản phẩm | 0.85kg |
Độ tuổi phù hợp | Bé từ 0 - 6 tháng tuổi |
Hướng dẫn sử dụng | .Rừa tay và các dụng cụ pha bằng nước và xà phòng thật kỹ. .Khử trùng bằng cách đun sôi các dụng cụ pha trong vòng 5 đến 10 phút, để ráo nước. .Lấy chính xác lượng bột cần pha bằng muỗng đi kèm trong hộp, cho vào dụng cụ pha đã khử trùng. .Cho khoảng 2/3 lượng nước cần thiết vào dụng cụ pha (nước đun sôi để nguội xuống còn khoảng 70 độ C. Chú ý bị bỏng vì nước nóng sẽ làm cho dụng cụ pha nóng lên. Vặn chặt nắp dụng cụ pha, sau đó lắc đều cho tan bột). .Tháo nắp dụng cụ pha ra, đổ thêm nước nóng khoảng 70 độ C vào. .Lưu ý điều chỉnh vừa đủ tới lượng cần pha. Vặn chặt nắp dụng cụ pha, lắc nhẹ để hòa tan. Cho dụng cụ pha vào dòng nước chảy hoặc bát nước nguội để làm nguội xuống đến nhiệt độ cơ thể và cho bé bú. |
Hướng dẫn bảo quản | Để các dụng cụ pha, kể cả muỗng lường ở nơi khô ráo và sạch sẽ. Sau mỗi lần sử dụng, đậy thật chặt nắp hộp và bảo quản nơi khô ráo, thoát mát để sản phẩm không bị bụi và nhiễm khuẩn. Không bảo quản trong tủ lạnh. Sau khi mở hộp, nên sử dụng hết trong vòng 1 tháng. |
Sữa Morinaga số 1 dành cho bé từ 0 đến 6 tháng tuổi.
Thành phần
Lactose, Dầu thực vật (dầu hạt cọ, dầu cọ, dầu đậu nành), Bột whey khử khoáng, Bột Sữa tách kem, Dextrin, Bột Whey, Đạm Whey cô đặc, Bột bơ sữa, Casein, Raffinose, Dầu cá, Calci carbonat, Chất nhũ hóa Lecithin (E322(i)), Arachidonic acid, Magnesi Chlorid, Dipotassium Hydrogen Phosphate, Kali carbonat, Lactulose syrup, Vitamin C (Natri L-ascorbat), Lactoferrin, Natri citrat, Calci Clorid, Hydrolyzed casein, Myo-Inositol, Taurine, Men có chứa Selen, Sắt (III) Pyrophosphat, Cytidine 5'-monophosphate, Vitamin E (DL-Alpha-tocopherol), Kẽm Sulfat, Vitamin D3 (Cholecalciferol), Disodium uridine 5'-monophosphate, L-Carnitine, Calci D-pantothenate, Nicotinamide, Adenosine 5'-monophosphate, Disodium inosine 5’-monophosphate, Disodium guanosine 5'-monophosphate, Vitamin A (Retinyl palmitat), Đồng Sulfat, Vitamin B1 (Thiamine hydroclorid), Vitamin B6 (Pyridoxine hydroclorid), Beta-Carotene, Acid Folic (Acid pteroymonoglutamic), Mangan sulfat, Kali Iodat, Vitamin K (Phytomenadion), D-Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin).