Thương hiệu: Similac Total Protection
Sữa Similac Total Protection 2 900g (6-12 tháng)
Nhận Voucher
Thường Được Mua Cùng
Sản Phẩm Tương Tự
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên sản phẩm | Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ 6-12 tháng tuổi: Similac Total Protection 2 |
Thương hiệu | Similac |
Xuất xứ thương hiệu | Mỹ |
Sản xuất tại | Ireland |
Nhà sản xuất | Abbott Ireland, Cootehill |
Hướng dẫn sử dụng | . Sử dụng theo hướng dẫn của nhân viên y tế. . Khi pha, cần vệ sinh sạch sẽ, pha và bảo quản đúng cách. . Không tuân thủ các hướng dẫn này có thể sẽ gây ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe của bé. . Các loại sản phẩm dinh dưỡng công thức đều không tuyệt đối vô trùng, do đó khi dùng cho trẻ sinh non hoặc trẻ có vấn đề về miễn dịch cần phải theo sự hướng dẫn và theo dõi của bác sĩ. . Nước dùng để pha phải được đun sôi 5 phút, để nguội và pha cẩn thận theo bảng hướng dẫn kèm theo. . Chỉ dùng muỗng có sẵn trong hộp để lường Similac® Total Protection 2. . Nếu pha hơn một lần dùng thì lượng pha dư phải giữ lạnh ở nhiệt độ 2–4 độ C và dùng trong vòng 24 giờ . Chỉ cho bé dùng tối đa trong vòng 1 giờ, sau đó phải đổ bỏ phần còn thừa. Không dùng cho trẻ bị bệnh galactosemia. |
Hướng dẫn bảo quản | . Bảo quản hộp chưa mở nắp ở nhiệt độ phòng . Hộp đã mở nắp nên sử dụng trong vòng 3 tuần . Đậy nắp và bảo quản nơi khô mát (không để trong tủ lạnh). |
Tỷ lệ pha gợi ý
. Pha 3 muỗng bột với 180ml nước ấm.
. Sử dụng 4-5 lần một ngày (Hoặc tùy theo sức khỏe và nhu cầu dinh dưỡng của từng trẻ).
Thành phần
Sữa không béo, lactose, DẦU THỰC VẬT (^chứa: dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), phức hợp oligosaccharid (5 loại HMO: 2’-fucosyllactose, lacto-N-tetraose, 3-fucosyllactose, 6’-sialyllactose, 3’-sialyllactose), KHOÁNG CHẤT (kali citrat, canxi carbonat, natri clorid, magiê clorid, sắt sulfat, kẽm sulfat, kali hydroxit, mangan sulfat, canxi clorid, tricanxi phosphat, đồng sulfat, natri selenat, kali iodid), acid arachidonic (AA), VITAMIN (acid ascorbic, ascorbyl palmitat, RRR-α- tocopheryl acetat◊, niacinamid, canxi d-pantothenat, retinyl palmitat, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydroclorid, riboflavin, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), chất nhũ hóa lecithin đậu nành, acid docosahexaenoic (DHA), myo-lnositol, cholin bitartrat, NUCLEOTID (cytidin 5’-monophosphat, dinatri guanosin 5’- monophosphat, dinatri uridin 5’-monophosphat, adenosin 5’-monophosphat), cholin clorid, taurin, Bifidobacterium lactis (BB- 12®)†, hỗn hợp tocopherol, L-carnitin, CAROTENOID (lutein, β-caroten).