Nhận Voucher
Thường Được Mua Cùng
Sản Phẩm Tương Tự
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên sản phẩm | Sản phẩm dinh dưỡng công thức Morinaga Chilmil 800g, 6-36 tháng tuổi |
Thương hiệu | Morinaga |
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Sản xuất tại | Nhật Bản |
Trọng lượng sản phẩm | 800g |
Độ tuổi phù hợp | Bé từ 6 - 36 tháng tuổi |
Nhà sản xuất | Morinaga Milk Industry CO., LTD Địa chỉ: 5-2, HigashiShimbashi 1-Chome, Minato-ku, Tokyo 105-7122, Nhật Bản |
Cảnh báo | . Nồng độ chuẩn là 14%. Không được thay đổi tỉ lệ pha mà không có chỉ dẫn của cán bộ y tế. . Xin xem bảng hướng dẫn lượng sử dụng mỗi ngày ở bên dưới. Lượng uống mỗi lần và số lần uống trong ngày có thể tăng giảm tùy vào sự tăng trưởng, phát triển và nhu cầu của từng trẻ. . Mỗi muỗng đo lường (5,6g) sau khi pha xong sẽ được 40ml. . Chỉ pha đủ cho một lần dùng. Cho trẻ uống ngay sau khi pha, không pha sẵn hoặc cho trẻ uống thừa từ bữa trước. . Chỉ sử dụng muỗng đo lường chuyên dụng đi kèm trong lon. |
Hướng dẫn sử dụng | . Rửa tay và các dụng cụ pha bằng nước và xà phòng thật kỹ. . Đun sôi nước và để nguội xuống còn khoảng 50 độ C . Rót 100ml nước đun sôi để nguội ở trên vào bình hoặc cốc. . Cho 5 muỗng Chilmil (muỗng đi kèm theo lon) vào bình, lắc đều cho đến khi tan hết. . Thêm nước ấm cho đủ 200 ml rồi lắc nhẹ cho hòa tan hết. Chỉ cho bé uống khi đã làm nguội đến bằng nhiệt độ cơ thể. |
Hướng dẫn bảo quản | . Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. . Để các dụng cụ pha, kể cả muỗng đo lường ở nơi khô ráo và sạch sẽ. . Sau mỗi lần sử dụng, đậy thật chặt nắp lon và bảo quản để sản phẩm không bị bụi và nhiễm khuẩn. Không bảo quản trong tủ lạnh. . Sau khi mở lon, nên sử dụng hết trong vòng 1 tháng. . Hạn sử dụng (trước khi mở lon) ghi ở đáy lon. |
Công ty nhập khẩu | Chi nhánh Công ty cổ phần Morinaga Lê Mây Việt Nam tại Hà Nội Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Housinco Phùng Khoang, KĐT mới Phùng Khoang, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
Hạn sử dụng | 24 tháng |

Thành phần
Lactose; Dầu thực vật (Dầu cọ, Dầu hạt cọ, Dầu đậu nành, Dầu hạt cải); Dextrin; Bột Whey khử khoáng; Casein; Bột Sữa tách kem; Đạm Whey Cô đặc; Bột whey; Bột bơ sữa; Calcium carbonate; Magnesium chloride; Tricalcium diphosphate; Raffinose; Potassium phosphate, tribasic; Dầu cá; Calcium chloride; Lactulose syrup; Chất nhũ hóa (322(i)); Trisodium citrate; Potassium carbonate; Chất điều chỉnh độ acid (330); Vitamin C (Sodium-L-ascorbate); Dipotassium hydrogen phosphate; Lactoferrin; Hydrolyzed Casein; Arachidonic Acid; Ferric diphosphate (pyrophosphate); Zinc sulphate; Cytidine 5-monophosphate (CMP); Disodium Inosine 5-monophosphate salt; Nicotinamide; Vitamin E (DL-alpha-tocopherol); Vitamin D (Cholecalciferol); Disodium Guanosine 5-monophosphate salt; Calcium-D-pantothenate; Disodium Uridine 5-monophosphate salt; Adenosine 5-monophosphate (AMP); Vitamin A (Retinyl palmitate); Vitamin B1 (Thiaminchloride hydrochloride); Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride); Vitamin B2 (Riboflavin-5'-phosphate sodium); Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid); Beta-Carotene; Potassium iodide; Vitamin K1 (Phytomenadione); D-Biotin; Vitamin B12 (Cyanocobalamin).