Thương hiệu: Bubs Supreme
Sữa Bubs Supreme số 1 800g (0-6 tháng)
975.000₫
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng
Mua ngay
Nhận Voucher
Thường Được Mua Cùng
Sản Phẩm Tương Tự
Chi Tiết Sản Phẩm
Tên sản phẩm | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0-6 tháng tuổi: Bubs Supreme Infant Formula 1 |
Thương hiệu | Bubs |
Xuất xứ thương hiệu | Úc |
Trọng lượng sản phẩm | 800g |
Độ tuổi phù hợp | Dành cho trẻ từ 0-6 tháng tuổi |
Nhà sản xuất | The Infant Food Co. Pty Limited |
Hướng dẫn sử dụng | . Rửa tay, cốc và tất cả dụng cụ kỹ trước khi pha. . Nước uống, đun sôi nước trước khi sử dụng. Đổ lượng nước đun sôi để nguội cần thiết vào cốc. . Thêm nhẹ nhàng số muỗng đong cần pha theo hướng dẫn pha, sử dụng muỗng được cung cấp và xây dựng theo mức độ của lon. Luôn cho 1 muỗng bột vào mỗi 60ml nước. . Khuấy, tán hoặc lắc nhanh chóng cho đến khi tan bột. Thử nhiệt độ tại cổ tay trước khi cho ăn. Sữa nên ở nhiệt độ vừa ấm, không nóng. Dùng ngay sau khi pha. Lưu ý: . Mỗi cốc sữa nên được chuẩn bị nhanh chóng. . Nếu sữa được pha chưa được sử dụng, chúg phải được bảo quản trong tủ lạnh và phải sử dụng trong vòng 24 giờ. . Sản phẩm còn thừa lại sau khi sử dụng phải đổ bỏ. |
Hướng dẫn bảo quản | . Đóng chặt nắp sau mỗi lần sử dụng. . Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát dưới 25℃. . Sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp. . Không sử dụng nếu màng seal bị thiếu hoặc hỏng. |
Bubs Supreme là dòng sản phẩm cao cấp nhất của BUBS dành cho trẻ từ 0-6 tháng tuổi.
Thành phần
Bột whey khử khoáng, Sữa bột nguyên kem, Hỗn hợp các loại dầu thực vật (gồm Hướng dương, Cải dầu, Dừa, Hướng dương Oleic cao, Chất nhũ hóa: Lecithin Đậu nành (E322i), Ascorbyl palmitate), Lactose, Whey protein cô đặc, Galacto- oligosaccharide (GOS), Fructo- oligosaccharide (FOS), axit Arachidonic (ARA), axit Docosahexaenoic (DHA), Choline bitartrat, Inositol, Taurine, L -carnitine, Lutein, Probiotic Bifidobacterium longum BB536.
Các Vitamin: Natri Ascorbate, Dl-alpha-tocopheryl acetate, vitamin K1, Cholecalciferol, Beta Caroten, Vitamin A Acetate, Canxi d pantothenate, Niacinamide, Cyanocobalamin, D-Biotin, axit Folic, Thiamine Hydrochloride, Pyridoxine Hydrochloride, Riboflavin.
Các loại khoáng chất: Kali clorua, Natri Citrate, Canxi cacbonat, Tri- canxi phốt phát, Di-Kali phốt phát, Magie Sulfat, sắt sulfat, Kẽm Sulfat, Natri Selenite, Đồng Sulfat, Mangan Sulfat, Kali Iodide.
Các Nucleotic: Cytidine 5'-monophosphate, Adenosine 5'-monophosphate, Uridine 5'- monophosphate, Inosine 5'- monophosphate, Guanosine 5'- monophosphate.
Chất dị ứng: Chứa sữa và đậu nành.
Xem thêm